Nghĩa của từ understatement trong tiếng Việt.
understatement trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
understatement
US /ˌʌn.dɚˈsteɪt.mənt/
UK /ˌʌn.dɚˈsteɪt.mənt/

Danh từ
1.
cách nói giảm nhẹ, sự nói giảm nói tránh
the presentation of something as being smaller, worse, or less important than it actually is
Ví dụ:
•
To say it was difficult would be an understatement.
Nói rằng nó khó khăn sẽ là một cách nói giảm nhẹ.
•
His calm reaction was a huge understatement of his true feelings.
Phản ứng bình tĩnh của anh ấy là một cách nói giảm nhẹ rất lớn về cảm xúc thật của anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland