Nghĩa của từ truncate trong tiếng Việt.
truncate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
truncate
US /trʌŋˈkeɪt/
UK /trʌŋˈkeɪt/
Động từ
1.
cắt ngắn
to make something shorter or quicker, especially by removing the end of it:
Ví dụ:
•
Television coverage of the event was truncated by a technical fault.
Học từ này tại Lingoland