trophy wife

US /ˈtroʊ.fi ˌwaɪf/
UK /ˈtroʊ.fi ˌwaɪf/
"trophy wife" picture
1.

vợ làm cảnh, vợ để khoe

a young, attractive wife, typically of a rich and successful older man, regarded as a status symbol for her husband.

:
He introduced his new, much younger wife, who many whispered was his trophy wife.
Anh ấy giới thiệu người vợ mới, trẻ hơn nhiều, mà nhiều người thì thầm rằng cô ấy là vợ làm cảnh của anh ta.
She felt like nothing more than a trophy wife, valued only for her appearance.
Cô ấy cảm thấy mình không hơn gì một người vợ làm cảnh, chỉ được đánh giá cao vì vẻ ngoài.