Nghĩa của từ trimester trong tiếng Việt.

trimester trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

trimester

US /traɪˈmes.tɚ/
UK /traɪˈmes.tɚ/
"trimester" picture

Danh từ

1.

tam cá nguyệt, quý

a period of three months, especially as a division of the duration of pregnancy

Ví dụ:
She is in her second trimester of pregnancy.
Cô ấy đang ở tam cá nguyệt thứ hai của thai kỳ.
The first trimester is often the most challenging due to morning sickness.
Tam cá nguyệt đầu tiên thường là giai đoạn khó khăn nhất do ốm nghén.
Từ đồng nghĩa:
2.

học kỳ ba tháng, học kỳ

a division of an academic year, typically a third of the year

Ví dụ:
The university operates on a trimester system.
Trường đại học hoạt động theo hệ thống học kỳ ba tháng.
Students typically take three courses per trimester.
Sinh viên thường học ba môn mỗi học kỳ ba tháng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland