Nghĩa của từ tracheostomy trong tiếng Việt.

tracheostomy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tracheostomy

US /ˌtreɪ.kiˈɑːs.tə.mi/
UK /ˌtreɪ.kiˈɑːs.tə.mi/
"tracheostomy" picture

Danh từ

1.

mở khí quản

a surgical operation that creates an opening into the trachea through the neck, usually to relieve difficulty in breathing

Ví dụ:
The patient required an emergency tracheostomy to restore airflow.
Bệnh nhân cần phẫu thuật mở khí quản khẩn cấp để phục hồi luồng khí.
After the tracheostomy, the patient was able to breathe more easily.
Sau phẫu thuật mở khí quản, bệnh nhân có thể thở dễ dàng hơn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland