Nghĩa của từ "toing and froing" trong tiếng Việt.
"toing and froing" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
toing and froing
US /ˈtɔɪŋ ənd ˈfroʊɪŋ/
UK /ˈtɔɪŋ ənd ˈfroʊɪŋ/

Thành ngữ
1.
đi đi lại lại, thảo luận qua lại, đàm phán
moving backward and forward or from side to side; a constant movement or activity, often involving discussion or negotiation
Ví dụ:
•
There was a lot of toing and froing before we finally agreed on the terms.
Đã có rất nhiều đi đi lại lại trước khi chúng tôi cuối cùng đồng ý về các điều khoản.
•
The constant toing and froing of the pendulum was mesmerizing.
Sự đi đi lại lại liên tục của con lắc thật mê hoặc.
Học từ này tại Lingoland