Nghĩa của từ toddle trong tiếng Việt.
toddle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
toddle
US /ˈtɑː.dəl/
UK /ˈtɑː.dəl/
Động từ
1.
chập chững biết đi
(especially of a young child) to walk with short steps, trying to keep the body balanced:
Ví dụ:
•
I watched my two-year-old nephew toddling around after his puppy.
Học từ này tại Lingoland