Nghĩa của từ thrifty trong tiếng Việt.

thrifty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

thrifty

US /ˈθrɪf.ti/
UK /ˈθrɪf.ti/

Tính từ

1.

tiết kiệm

showing a careful use of money, especially by avoiding waste:

Ví dụ:
They have plenty of money now, but they still tend to be thrifty.
Học từ này tại Lingoland