Nghĩa của từ thong trong tiếng Việt.
thong trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
thong
US /θɑːŋ/
UK /θɑːŋ/

Danh từ
1.
dây da, dây buộc
a strip of material, especially leather or hide, used as a fastener or for lashing
Ví dụ:
•
He used a leather thong to tie the bundle.
Anh ấy dùng một sợi dây da để buộc gói hàng.
•
The sandals had a simple thong design.
Đôi dép có thiết kế quai đơn giản.
2.
quần lót dây, quần lót lọt khe
a very narrow strip of material passing between the buttocks and attached to a waistband, worn as underwear or as part of a bikini
Ví dụ:
•
She wore a black lace thong under her dress.
Cô ấy mặc một chiếc quần lót dây ren đen bên trong váy.
•
Many swimsuits now feature a thong bottom.
Nhiều bộ đồ bơi hiện có phần đáy quần lót dây.
Học từ này tại Lingoland