Nghĩa của từ "take a long, hard look at" trong tiếng Việt.

"take a long, hard look at" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

take a long, hard look at

US /teɪk ə lɔŋ hɑrd lʊk æt/
UK /teɪk ə lɔŋ hɑrd lʊk æt/
"take a long, hard look at" picture

Thành ngữ

1.

xem xét kỹ lưỡng, đánh giá nghiêm túc

to examine something very carefully in order to improve it or make a decision about it

Ví dụ:
We need to take a long, hard look at our current marketing strategy.
Chúng ta cần xem xét kỹ lưỡng chiến lược tiếp thị hiện tại của mình.
It's time to take a long, hard look at your spending habits.
Đã đến lúc xem xét kỹ lưỡng thói quen chi tiêu của bạn.
Học từ này tại Lingoland