Nghĩa của từ suntan trong tiếng Việt.
suntan trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
suntan
US /ˈsʌn.tæn/
UK /ˈsʌn.tæn/

Danh từ
1.
nám nắng, da rám nắng
a browning of the skin resulting from exposure to the sun's rays
Ví dụ:
•
She came back from her vacation with a beautiful suntan.
Cô ấy trở về từ kỳ nghỉ với một làn da nám nắng đẹp.
•
He got a severe suntan after spending all day at the beach.
Anh ấy bị nám nắng nặng sau khi dành cả ngày ở bãi biển.
Động từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: