Nghĩa của từ sultana trong tiếng Việt.
sultana trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sultana
US /sʌlˈtɑː.nə/
UK /sʌlˈtɑː.nə/

Danh từ
1.
nho khô sultana, nho sultana
a small, light-colored, seedless grape, typically dried to make a raisin
Ví dụ:
•
She added a handful of sultanas to the oatmeal.
Cô ấy thêm một nắm nho khô sultana vào bột yến mạch.
•
The cake recipe calls for both raisins and sultanas.
Công thức làm bánh yêu cầu cả nho khô và nho khô sultana.
2.
sultana, vợ của sultan
a female sovereign or monarch in a Muslim country, or the wife, mother, or concubine of a sultan
Ví dụ:
•
The sultana ruled with wisdom and grace.
Sultana cai trị với sự khôn ngoan và duyên dáng.
•
The young prince was presented to the sultana.
Hoàng tử trẻ được giới thiệu với sultana.
Học từ này tại Lingoland