Nghĩa của từ stymie trong tiếng Việt.
stymie trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stymie
US /ˈstaɪ.mi/
UK /ˈstaɪ.mi/
Động từ
1.
cấm cản
to prevent something from happening or someone from achieving a purpose:
Ví dụ:
•
In our search for evidence, we were stymied by the absence of any recent documents.
Học từ này tại Lingoland