Nghĩa của từ stub trong tiếng Việt.
stub trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stub
US /stʌb/
UK /stʌb/
Danh từ
1.
2.
cây gài then cửa, gốc cây gãy ngang
the part of a check, receipt, ticket, or other document torn off and kept as a record.
Ví dụ:
•
retain your ticket stubs
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đào hết rể cây, giụi tắc điếu thuốc, nhổ rể
accidentally strike (one's toe) against something.
Ví dụ:
•
I stubbed my toe, swore, and tripped
2.
đào hết rể cây, giụi tắc điếu thuốc, nhổ rể
extinguish (a lighted cigarette) by pressing the lighted end against something.
Ví dụ:
•
she stubbed out her cigarette in the overflowing ashtray
Học từ này tại Lingoland