Nghĩa của từ steamer trong tiếng Việt.

steamer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

steamer

US /ˈstiː.mɚ/
UK /ˈstiː.mɚ/
"steamer" picture

Danh từ

1.

nồi hấp, máy xông hơi

a vessel in which articles are steamed

Ví dụ:
She cooked the vegetables in a bamboo steamer.
Cô ấy nấu rau bằng nồi hấp tre.
The facial steamer opened up her pores.
Máy xông hơi mặt đã làm giãn nở lỗ chân lông của cô ấy.
Từ đồng nghĩa:
2.

tàu hơi nước, thuyền hơi nước

a ship or boat propelled by steam

Ví dụ:
The old paddle steamer slowly made its way down the river.
Chiếc tàu hơi nước bánh guồng cũ từ từ di chuyển xuống sông.
They booked a trip on a luxury ocean steamer.
Họ đã đặt một chuyến đi trên một chiếc tàu hơi nước sang trọng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland