Nghĩa của từ "stand on your own (two) feet" trong tiếng Việt.

"stand on your own (two) feet" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stand on your own (two) feet

US /stænd ɑn yʊər oʊn (tu) fiːt/
UK /stænd ɑn yʊər oʊn (tu) fiːt/
"stand on your own (two) feet" picture

Thành ngữ

1.

tự lập, đứng vững trên đôi chân của mình

to be independent and able to take care of oneself without help from others

Ví dụ:
After college, it's time to stand on your own two feet.
Sau khi tốt nghiệp đại học, đã đến lúc phải tự lập.
She learned to stand on her own feet at a young age.
Cô ấy đã học cách tự lập từ khi còn nhỏ.
Học từ này tại Lingoland