Nghĩa của từ stallion trong tiếng Việt.

stallion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stallion

US /ˈstæl.jən/
UK /ˈstæl.jən/
"stallion" picture

Danh từ

1.

ngựa đực, ngựa giống

an uncastrated adult male horse, especially one used for breeding

Ví dụ:
The powerful stallion led the herd across the plains.
Con ngựa đực mạnh mẽ dẫn đầu đàn băng qua đồng bằng.
He owns a prize-winning stallion.
Anh ấy sở hữu một con ngựa đực đoạt giải.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland