Nghĩa của từ sparrow trong tiếng Việt.

sparrow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sparrow

US /ˈsper.oʊ/
UK /ˈsper.oʊ/
"sparrow" picture

Danh từ

1.

chim sẻ

a small, plump, brown and grey bird, common in temperate regions, especially in towns and villages.

Ví dụ:
A little sparrow hopped on the windowsill.
Một chú chim sẻ nhỏ nhảy trên bậu cửa sổ.
The garden was full of chirping sparrows.
Khu vườn đầy những chú chim sẻ hót líu lo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: