Nghĩa của từ spaniel trong tiếng Việt.
spaniel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
spaniel
US /ˈspæn.jəl/
UK /ˈspæn.jəl/

Danh từ
1.
chó Spaniel
a dog of a breed with a long silky coat and drooping ears, bred originally for flushing game
Ví dụ:
•
The playful spaniel chased the ball across the park.
Chú chó Spaniel tinh nghịch đuổi theo quả bóng khắp công viên.
•
She adopted a small cocker spaniel from the shelter.
Cô ấy nhận nuôi một chú chó cocker spaniel nhỏ từ trại cứu hộ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland