Nghĩa của từ "someone's eyes are bigger than their stomach" trong tiếng Việt.

"someone's eyes are bigger than their stomach" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

someone's eyes are bigger than their stomach

US /ˈsʌm.wʌnz aɪz ɑːr ˈbɪɡ.ər ðæn ðer ˈstʌm.ək/
UK /ˈsʌm.wʌnz aɪz ɑːr ˈbɪɡ.ər ðæn ðer ˈstʌm.ək/
"someone's eyes are bigger than their stomach" picture

Thành ngữ

1.

mắt to hơn bụng, lấy nhiều hơn khả năng ăn

to take more food than one can actually eat

Ví dụ:
He ordered three main courses, but his eyes were bigger than his stomach.
Anh ấy đã gọi ba món chính, nhưng mắt anh ấy to hơn bụng.
I think my eyes were bigger than my stomach when I filled my plate at the buffet.
Tôi nghĩ mắt tôi to hơn bụng khi tôi lấy đầy đĩa ở tiệc buffet.
Học từ này tại Lingoland