Nghĩa của từ snicker trong tiếng Việt.
snicker trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
snicker
US /ˈsnɪk.ɚ/
UK /ˈsnɪk.ɚ/
Động từ
1.
cười khúc khích
to laugh at someone or something in a silly and often unkind way:
Ví dụ:
•
What are you snickering at/about?
Danh từ
1.
cười khúc khích
the act of laughing at someone or something in a silly and often unkind way:
Ví dụ:
•
She barely stifled a snicker.
Học từ này tại Lingoland