Nghĩa của từ slacklining trong tiếng Việt.
slacklining trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
slacklining
US /ˈslæk.laɪ.nɪŋ/
UK /ˈslæk.laɪ.nɪŋ/

Danh từ
1.
đi dây chùng, môn thể thao đi dây chùng
an act or sport of balancing on a suspended length of flat webbing that is tensioned between two anchor points
Ví dụ:
•
He spent the afternoon practicing slacklining in the park.
Anh ấy đã dành cả buổi chiều để tập đi dây chùng trong công viên.
•
Slacklining requires good balance and core strength.
Đi dây chùng đòi hỏi khả năng giữ thăng bằng tốt và sức mạnh cơ lõi.
Học từ này tại Lingoland