Nghĩa của từ skydiver trong tiếng Việt.
skydiver trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
skydiver
US /ˈskaɪˌdaɪ.vɚ/
UK /ˈskaɪˌdaɪ.vɚ/

Danh từ
1.
người nhảy dù
a person who jumps from an aircraft and falls for a time before opening a parachute
Ví dụ:
•
The experienced skydiver performed an impressive aerial maneuver.
Người nhảy dù giàu kinh nghiệm đã thực hiện một pha nhào lộn trên không ấn tượng.
•
She dreams of becoming a professional skydiver.
Cô ấy mơ ước trở thành một người nhảy dù chuyên nghiệp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: