Nghĩa của từ sirloin trong tiếng Việt.

sirloin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sirloin

US /ˈsɝː.lɔɪn/
UK /ˈsɝː.lɔɪn/
"sirloin" picture

Danh từ

1.

thăn lưng, thăn ngoại

a cut of beef from the loin, in front of the rump

Ví dụ:
He ordered a juicy sirloin steak for dinner.
Anh ấy đã gọi một miếng bít tết thăn lưng ngon ngọt cho bữa tối.
The butcher recommended a lean cut of sirloin.
Người bán thịt đã giới thiệu một miếng thăn lưng ít mỡ.
Học từ này tại Lingoland