Nghĩa của từ siamese trong tiếng Việt.
siamese trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
siamese
US /ˌsaɪ.əˈmiːz/
UK /ˌsaɪ.əˈmiːz/

Danh từ
1.
mèo Xiêm, Xiêm
a breed of cat with a slender body, blue eyes, and a pale coat with darker points (ears, face, paws, and tail)
Ví dụ:
•
My neighbor has a beautiful Siamese cat.
Hàng xóm của tôi có một con mèo Xiêm xinh đẹp.
•
The Siamese is known for its distinctive vocalizations.
Mèo Xiêm nổi tiếng với tiếng kêu đặc trưng của chúng.
Tính từ
1.
Xiêm, Thái Lan
relating to Siam (now Thailand) or its people or language
Ví dụ:
•
The ancient Siamese kingdom had a rich history.
Vương quốc Xiêm cổ đại có một lịch sử phong phú.
•
She is studying Siamese culture and traditions.
Cô ấy đang nghiên cứu văn hóa và truyền thống Xiêm.
Học từ này tại Lingoland