Nghĩa của từ seminary trong tiếng Việt.

seminary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

seminary

US /ˈsem.ɪ.ner.i/
UK /ˈsem.ɪ.ner.i/
"seminary" picture

Danh từ

1.

chủng viện, trường thần học

a college that prepares students to be priests, ministers, or rabbis

Ví dụ:
He decided to attend a Catholic seminary after college.
Anh ấy quyết định theo học một chủng viện Công giáo sau khi tốt nghiệp đại học.
The seminary offers programs in theology and pastoral care.
Chủng viện cung cấp các chương trình về thần học và mục vụ.
Học từ này tại Lingoland