Nghĩa của từ seismology trong tiếng Việt.

seismology trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

seismology

US /saɪzˈmɑː.lə.dʒi/
UK /saɪzˈmɑː.lə.dʒi/
"seismology" picture

Danh từ

1.

địa chấn học

the scientific study of earthquakes and the phenomena associated with them, including seismic waves, and the structure of the Earth's interior.

Ví dụ:
The field of seismology has advanced significantly with modern technology.
Lĩnh vực địa chấn học đã tiến bộ đáng kể với công nghệ hiện đại.
Researchers in seismology use seismographs to record ground motion.
Các nhà nghiên cứu trong địa chấn học sử dụng địa chấn kế để ghi lại chuyển động của mặt đất.
Học từ này tại Lingoland