Nghĩa của từ sedition trong tiếng Việt.

sedition trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sedition

US /səˈdɪʃ.ən/
UK /səˈdɪʃ.ən/
"sedition" picture

Danh từ

1.

kích động nổi loạn, xúi giục nổi dậy, phản loạn

conduct or speech inciting people to rebel against the authority of a state or monarch.

Ví dụ:
He was arrested on charges of sedition.
Anh ta bị bắt vì tội kích động nổi loạn.
The government cracked down on acts of sedition.
Chính phủ đã trấn áp các hành vi kích động nổi loạn.
Học từ này tại Lingoland