Nghĩa của từ sedan trong tiếng Việt.
sedan trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sedan
US /səˈdæn/
UK /səˈdæn/

Danh từ
1.
xe sedan, xe hơi
a car with a closed body and a separate boot, typically having two or four doors and seating for four or more people
Ví dụ:
•
He drove a black sedan to the meeting.
Anh ấy lái một chiếc xe sedan màu đen đến cuộc họp.
•
The new model of the sedan offers improved fuel efficiency.
Mẫu xe sedan mới cung cấp hiệu quả nhiên liệu được cải thiện.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland