Nghĩa của từ scapula trong tiếng Việt.

scapula trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scapula

US /ˈskæp.jə.lə/
UK /ˈskæp.jə.lə/
"scapula" picture

Danh từ

1.

xương bả vai

either of the two large, flat, triangular bones forming the back part of the shoulder.

Ví dụ:
The doctor examined the patient's scapula after the fall.
Bác sĩ đã kiểm tra xương bả vai của bệnh nhân sau khi ngã.
The muscles around the scapula are crucial for arm movement.
Các cơ xung quanh xương bả vai rất quan trọng cho cử động của cánh tay.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland