scallion
US /ˈskæl.i.ən/
UK /ˈskæl.i.ən/

1.
hành lá, hành củ non
a long-necked onion with small bulbs, eaten raw, especially in salads; a spring onion
:
•
Chop the scallions finely for the garnish.
Thái nhỏ hành lá để trang trí.
•
Add sliced scallions to your stir-fry for extra flavor.
Thêm hành lá thái lát vào món xào của bạn để tăng thêm hương vị.