Nghĩa của từ sap trong tiếng Việt.
sap trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sap
US /sæp/
UK /sæp/
Danh từ
1.
công việc mau chán, công việc vất vả, hầm đào gần quân địch, người chuyên cần, người học siêng năng, sinh lực, sự phá hoại ngấm ngầm, nhựa cây, sự phá ngầm, nhựa sống của thanh niên, thụ dịch
the fluid, chiefly water with dissolved sugars and mineral salts, that circulates in the vascular system of a plant.
Động từ
1.
học rất chuyên cần, học rất siêng năng, phá, phá hoại
gradually weaken or destroy (a person's strength or power).
Ví dụ:
•
our energy is being sapped by bureaucrats and politicians
Học từ này tại Lingoland