Nghĩa của từ salami trong tiếng Việt.
salami trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
salami
US /səˈlɑː.mi/
UK /səˈlɑː.mi/

Danh từ
1.
salami, xúc xích Ý
a type of large sausage, typically flavored with garlic and containing small pieces of pork and beef, eaten cold in slices
Ví dụ:
•
She made a sandwich with cheese and salami.
Cô ấy làm một chiếc bánh mì kẹp với phô mai và salami.
•
The pizza was topped with pepperoni and salami.
Bánh pizza được phủ xúc xích Ý và salami.
Học từ này tại Lingoland