Nghĩa của từ rosacea trong tiếng Việt.

rosacea trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rosacea

US /roʊˈzeɪ.ʃə/
UK /roʊˈzeɪ.ʃə/
"rosacea" picture

Danh từ

1.

bệnh trứng cá đỏ

a chronic inflammatory skin condition that causes redness and often pimples on the face

Ví dụ:
She has mild rosacea, which causes her cheeks to flush easily.
Cô ấy bị bệnh trứng cá đỏ nhẹ, khiến má cô ấy dễ bị đỏ bừng.
Treatment for rosacea often involves topical creams and oral medications.
Điều trị bệnh trứng cá đỏ thường bao gồm kem bôi ngoài da và thuốc uống.
Học từ này tại Lingoland