rocker

US /ˈrɑː.kɚ/
UK /ˈrɑː.kɚ/
"rocker" picture
1.

người chơi nhạc rock, người hâm mộ nhạc rock

a person who performs or enjoys rock music

:
He's a true rocker, always listening to classic rock bands.
Anh ấy là một rocker thực thụ, luôn nghe các ban nhạc rock cổ điển.
The crowd cheered as the lead rocker took the stage.
Đám đông reo hò khi ca sĩ nhạc rock chính lên sân khấu.
2.

bộ phận lắc, chân bập bênh

a curved piece of wood or metal on which something, such as a chair or cradle, rocks

:
The baby's cradle had a smooth rocker.
Cũi em bé có một bộ phận lắc êm ái.
She sat on the porch in her favorite rocker.
Cô ấy ngồi trên hiên nhà trong chiếc ghế bập bênh yêu thích của mình.