Nghĩa của từ robin trong tiếng Việt.

robin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

robin

US /ˈrɑː.bɪn/
UK /ˈrɑː.bɪn/
"robin" picture

Danh từ

1.

chim cổ đỏ

a small, brown European bird with a red breast, typically found in gardens and woodlands

Ví dụ:
A robin sang sweetly from the branch.
Một chú chim cổ đỏ hót líu lo từ cành cây.
The children watched the robin hopping on the lawn.
Những đứa trẻ nhìn chú chim cổ đỏ nhảy nhót trên bãi cỏ.
2.

chim cổ đỏ Mỹ

a larger North American thrush with a reddish-orange breast and dark head, common in gardens and parks

Ví dụ:
An American robin pulled a worm from the ground.
Một chú chim cổ đỏ Mỹ kéo một con giun từ dưới đất lên.
The American robin is a common sight in suburban areas.
Chim cổ đỏ Mỹ là loài chim phổ biến ở các khu vực ngoại ô.
Học từ này tại Lingoland