Nghĩa của từ recursion trong tiếng Việt.
recursion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
recursion
US /rɪˈkɝː.ʒən/
UK /rɪˈkɝː.ʒən/

Danh từ
1.
đệ quy
the repeated application of a recursive procedure or definition.
Ví dụ:
•
The function uses recursion to calculate the factorial of a number.
Hàm sử dụng đệ quy để tính giai thừa của một số.
•
Understanding recursion is crucial for advanced programming.
Hiểu đệ quy là rất quan trọng đối với lập trình nâng cao.
2.
đệ quy, định nghĩa tự tham chiếu
the definition of a sequence or function in terms of its own previous values.
Ví dụ:
•
The Fibonacci sequence is a classic example of recursion in mathematics.
Dãy Fibonacci là một ví dụ kinh điển về đệ quy trong toán học.
•
Many fractals are generated using principles of recursion.
Nhiều fractal được tạo ra bằng cách sử dụng các nguyên tắc đệ quy.
Học từ này tại Lingoland