Nghĩa của từ rainforest trong tiếng Việt.

rainforest trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rainforest

US /ˈreɪn.fɔːr.ɪst/
UK /ˈreɪn.fɔːr.ɪst/
"rainforest" picture

Danh từ

1.

rừng mưa

a luxuriant, dense forest rich in biodiversity, found in tropical areas with consistently heavy rainfall.

Ví dụ:
The Amazon rainforest is home to millions of species.
Rừng mưa Amazon là nơi sinh sống của hàng triệu loài.
Deforestation is a major threat to the world's rainforests.
Nạn phá rừng là mối đe dọa lớn đối với các khu rừng mưa trên thế giới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland