Nghĩa của từ quip trong tiếng Việt.

quip trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

quip

US /kwɪp/
UK /kwɪp/

Danh từ

1.

châm biếm

a humorous and clever remark:

Ví dụ:
It was Oscar Wilde who made the famous quip about life mimicking art.

Động từ

1.

châm biếm

to make a quip:

Ví dụ:
When asked why he seemed to be so relaxed, Mr. McCarthy quipped: "It's the drugs."
Học từ này tại Lingoland