Nghĩa của từ quince trong tiếng Việt.

quince trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

quince

US /kwɪns/
UK /kwɪns/
"quince" picture

Danh từ

1.

mộc qua

a hard, yellowish-green fruit, similar to an apple or pear, that is used for making jam and jelly because of its high pectin content

Ví dụ:
She made a delicious quince jelly from the fruit in her garden.
Cô ấy đã làm một loại thạch mộc qua ngon tuyệt từ trái cây trong vườn của mình.
The tree bears large, fragrant quinces in autumn.
Cây ra quả mộc qua lớn, thơm vào mùa thu.
Học từ này tại Lingoland