Nghĩa của từ quarterly trong tiếng Việt.
quarterly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
quarterly
US /ˈkwɔːr.t̬ɚ.li/
UK /ˈkwɔːr.t̬ɚ.li/

Tính từ
1.
hàng quý, ba tháng một lần
produced or occurring once every quarter of a year
Ví dụ:
•
The company publishes a quarterly report.
Công ty xuất bản báo cáo hàng quý.
•
We have quarterly meetings to review progress.
Chúng tôi có các cuộc họp hàng quý để xem xét tiến độ.
Trạng từ
1.
hàng quý, ba tháng một lần
once every quarter of a year
Ví dụ:
•
We pay our taxes quarterly.
Chúng tôi đóng thuế hàng quý.
•
The magazine is published quarterly.
Tạp chí được xuất bản hàng quý.
Danh từ
1.
tạp chí quý, ấn phẩm hàng quý
a publication issued four times a year
Ví dụ:
•
I subscribe to a literary quarterly.
Tôi đăng ký một tạp chí quý văn học.
•
The financial quarterly provides market insights.
Tạp chí quý tài chính cung cấp thông tin chi tiết về thị trường.
Học từ này tại Lingoland