Nghĩa của từ "put your money where your mouth is" trong tiếng Việt.
"put your money where your mouth is" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
put your money where your mouth is
US /pʊt jʊər ˈmʌn.i wɛr jʊər maʊθ ɪz/
UK /pʊt jʊər ˈmʌn.i wɛr jʊər maʊθ ɪz/

Thành ngữ
1.
hành động đi, làm theo lời nói
to prove your claims or intentions by actions, especially by spending money
Ví dụ:
•
If you really believe in that startup, then put your money where your mouth is and invest in it.
Nếu bạn thực sự tin vào công ty khởi nghiệp đó, thì hãy hành động đi và đầu tư vào đó.
•
He always talks about helping the poor, but he never actually puts his money where his mouth is.
Anh ta luôn nói về việc giúp đỡ người nghèo, nhưng anh ta không bao giờ thực sự hành động.
Học từ này tại Lingoland