Nghĩa của từ "put the cart before the horse" trong tiếng Việt.

"put the cart before the horse" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

put the cart before the horse

US /pʊt ðə kɑrt bɪˈfɔr ðə hɔrs/
UK /pʊt ðə kɑrt bɪˈfɔr ðə hɔrs/
"put the cart before the horse" picture

Thành ngữ

1.

làm ngược đời, làm sai thứ tự

to do things in the wrong order

Ví dụ:
You're putting the cart before the horse by buying furniture before you've even found an apartment.
Bạn đang làm ngược đời khi mua đồ nội thất trước cả khi tìm được căn hộ.
Let's not put the cart before the horse; we need to plan the budget first.
Đừng làm ngược đời; chúng ta cần lập kế hoạch ngân sách trước.
Học từ này tại Lingoland