Nghĩa của từ psyche trong tiếng Việt.
psyche trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
psyche
US /ˈsaɪ.ki/
UK /ˈsaɪ.ki/

Danh từ
1.
tâm lý, tâm hồn, tinh thần
the human soul, mind, or spirit
Ví dụ:
•
The trauma had a profound effect on her psyche.
Chấn thương đã có tác động sâu sắc đến tâm lý của cô ấy.
•
Understanding the criminal psyche is crucial for prevention.
Hiểu rõ tâm lý tội phạm là rất quan trọng để phòng ngừa.
Học từ này tại Lingoland