psyche
US /ˈsaɪ.ki/
UK /ˈsaɪ.ki/

1.
tâm lý, tâm hồn, tinh thần
the human soul, mind, or spirit
:
•
The trauma had a profound effect on her psyche.
Chấn thương đã có tác động sâu sắc đến tâm lý của cô ấy.
•
Understanding the criminal psyche is crucial for prevention.
Hiểu rõ tâm lý tội phạm là rất quan trọng để phòng ngừa.