Nghĩa của từ prank trong tiếng Việt.
prank trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
prank
US /præŋk/
UK /præŋk/
Danh từ
1.
trò đùa
a trick that is intended to be funny but not to cause harm or damage:
Ví dụ:
•
When I was at school we were always playing pranks on our teachers.
Động từ
1.
trò đùa
to play a trick on someone that is intended to be funny but not to cause harm or damage:
Ví dụ:
•
He finally realized he'd been pranked.
Học từ này tại Lingoland