Nghĩa của từ pone trong tiếng Việt.
pone trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pone
US /poʊn/
UK /poʊn/

Danh từ
1.
bánh ngô, bánh bột ngô
a type of corn bread, often made without milk or eggs, typically baked or fried in a flat, oval shape
Ví dụ:
•
She served the chili with a side of warm corn pone.
Cô ấy phục vụ món ớt với một đĩa bánh ngô ấm.
•
My grandmother used to make the best sweet potato pone.
Bà tôi từng làm món bánh ngô khoai lang ngon nhất.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: