Nghĩa của từ pomegranate trong tiếng Việt.
pomegranate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pomegranate
US /ˈpɑː.məˌɡræn.ɪt/
UK /ˈpɑː.məˌɡræn.ɪt/

Danh từ
1.
lựu
a spherical fruit with a tough, reddish skin and many seeds surrounded by a translucent, juicy, red pulp.
Ví dụ:
•
She cut open the pomegranate to reveal its ruby-red seeds.
Cô ấy cắt quả lựu ra để lộ những hạt màu đỏ ruby.
•
Pomegranate juice is known for its health benefits.
Nước ép lựu được biết đến với những lợi ích sức khỏe.
Học từ này tại Lingoland