Nghĩa của từ plural trong tiếng Việt.

plural trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

plural

US /ˈplʊr.əl/
UK /ˈplʊr.əl/
"plural" picture

Danh từ

1.

số nhiều

a form of a noun or pronoun that refers to more than one person or thing

Ví dụ:
The plural of 'cat' is 'cats'.
Dạng số nhiều của 'cat' là 'cats'.
Many English nouns form their plural by adding -s or -es.
Nhiều danh từ tiếng Anh tạo thành dạng số nhiều bằng cách thêm -s hoặc -es.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

số nhiều

of or relating to a form of a noun or pronoun that refers to more than one person or thing

Ví dụ:
The word 'children' is a plural noun.
Từ 'children' là một danh từ số nhiều.
We need to use the plural form of the verb here.
Chúng ta cần sử dụng dạng số nhiều của động từ ở đây.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: