Nghĩa của từ pistachio trong tiếng Việt.
pistachio trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pistachio
US /pɪˈstæʃ.i.oʊ/
UK /pɪˈstæʃ.i.oʊ/

Danh từ
1.
hạt hồ trăn, quả hồ trăn
a small, green nut with a hard shell, often eaten as a snack or used in cooking and desserts
Ví dụ:
•
She loves ice cream with pistachio nuts.
Cô ấy thích kem có hạt hồ trăn.
•
He cracked open a few pistachios while watching TV.
Anh ấy bóc vài hạt hồ trăn trong khi xem TV.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland