Nghĩa của từ "pia mater" trong tiếng Việt.
"pia mater" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pia mater
US /ˌpiːə ˈmɑːtər/
UK /ˌpiːə ˈmɑːtər/

Danh từ
1.
màng mềm
the delicate innermost membrane enveloping the brain and spinal cord.
Ví dụ:
•
The surgeon carefully incised the pia mater to access the brain tissue.
Bác sĩ phẫu thuật cẩn thận rạch màng mềm để tiếp cận mô não.
•
Inflammation of the pia mater can lead to serious neurological conditions.
Viêm màng mềm có thể dẫn đến các tình trạng thần kinh nghiêm trọng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: